1. Trang Chủ
  2. Giới Thiệu
  3. Giới Thiệu Khác
  4. CÁC TỪ VIẾT TẮT VỀ CÁC DÒNG TU & HỘI TRUYỀN GIÁO

CÁC TỪ VIẾT TẮT VỀ CÁC DÒNG TU & HỘI TRUYỀN GIÁO

2,479 16/03/2016
CÁC TỪ VIẾT TẮT VỀ CÁC DÒNG TU & HỘI TRUYỀN GIÁO

CÁC TỪ VIẾT TẮT VỀ CÁC DÒNG TU & HỘI TRUYỀN GIÁO
*************************************************************************

1. A.A. - Augustinians of the Assumption (Assumptionists) - Dòng Thăng Thiên Thánh Augustinô
2. A.A.S.C. - Handmaids of the Blessed Sacrament & of Charity - Dòng Tiểu Muội Thánh Thể & Bác Ái
3. A.A.S.C. - Handmaids of the Sacred Heart of Jesus - Dòng Tiểu Muội Thánh Tâm Chúa Giêsu
4. A.J. - Apostles of Jesus - Dòng Tông Đồ Chúa Giêsu
5. A.S.C. - Adorers of the Blood of Christ - Dòng Tôn Kính Máu Chúa Kitô
6. A.S.C.J. - Apostles of the Sacred Heart of Jesus - Dòng Tông Đồ Thánh Tâm Chúa Giêsu
7. B.G.S. - Little Brothers of the Good Shepherd - Dòng Tiểu Đệ Mục Tử Nhân Lành
8. B.S.P. - Brothers and Sisters of Penance of St. Francis - Dòng Nam/Nữ Thánh Phanxicô Xám Hối
9. B.V.M. - Sisters of Charity of the Blessed Virgin Mary - Dòng Nữ Tử Bác Ái Trinh Nữ Maria
10. C.B.S. - Sisters of Bon Secours de Paris - Dòng Các Nữ Tu Bon Secours tại Paris
11. C.B.S. - Congregation of the Sisters of the Blessed Sacrament - Dòng Các Nữ Tu Mình Thánh Chúa
12. C.C.R. - Congregation of Carmelite Religious - Dòng Camêlô
13. C.C.V.I. - Sisters of Charity of the Incarnate Word - Dòng Nữ Tử Bác Ái Ngôi Lời Nhập Thể
14. C.D.P. - Sisters of Divine Providence - Dòng Chúa Quan Phòng
15. C.F.A. - Alexian Brothers - Dòng Các Thầy Alexian
16. C.F.I.C. - Congregation of Franciscans of the Immaculate Conception - Dòng Phanxicô Vô Nhiễm
17. C.F.R. - Franciscan Friars of the Renewal - Dòng Phanxicô Cải Cách
18. C.F.X. - Congregation of Xaverian Brothers - Dòng Các Thầy Xaverian
19. C.H.M. - Congregation of the Humility of Mary - Dòng Đức Mẹ Khiêm Cung
20. C.I.C.M. - Congregation of the Immaculate Heart of Mary - Dòng Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria
21. C.J. - Josephite Fathers - Dòng Các Cha Thánh Giuse
22. C.J.C. - Sisters of Jesus Crucified - Dòng Các Nữ Tu Chúa Giêsu Chịu Đóng Đinh
23. C.J.M. - Congregation of Jesus and Mary - Dòng Chúa Giêsu và Mẹ Maria
24. C.M.F. - Missionary Sons of the Immaculate Heart of Mary (Claretians) - Dòng Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria
25. C.M.I. - Carmelites of Mary Immaculate - Dòng Camêlô Vô Nhiễm Mẹ Maria
26. C.M.M.C - Congregation of Mary Mother of the Church - Dòng Đức Mẹ, Mẹ của Giáo Hội
27. C.M.R.I - Congregation of Mary Immaculate Queen - Dòng Nữ Vương Vô Nhiễm Maria
28. C.M.R.I. - Congregatio Marie Reginae Immaculatae
29. C.M.S.F. - Missionary Congregation of St. Francis of Assisi - Dòng Truyền Giáo Thánh Phanxicô thành Assisi
30. C.O. - Congregation of the Oratory (Oratorians) - Dòng Các Cha Diễn Thuyết
31. C.P. - Congregation of the Passion (Passionists) - Dòng Khổ Nạn Chúa Giêsu
32. C.P.M. - Congregation of the Fathers of Mercy - Dòng Các Cha Nhân Từ
33. C.P.S. - Missionary Sisters of the Precious Blood - Dòng Các Nữ Tu Truyền Giáo Máu Chúa Kitô
34. C.R.S.F. - Sisters of St. Francis - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô
35. C.S.B. - Congregation of St. Bridget - Dòng Các Nữ Tu Thánh Bridget
36. C.S.B. - Congregation of St. Basil (Basilian Fathers) - Dòng Các Cha Thánh Basilian
37. C.S.C. - Congregation of the Holy Cross - Dòng Thánh Giá
38. C.S.C. - Sisters of the Holy Cross - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá
39. C.S.J. - Congregation of St. Joseph - Dòng Thánh Giuse
40. C.S.J. - Sisters of St. Joseph - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse
41. C.S.J.B. - Sisters of St. John the Baptist - Dòng Các Nữ Tu Thánh Gioan Làm Phép Rửa
42. C.S.J.P. - Sisters of St. Joseph of Peace - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse Hòa Bình
43. C.S.P. - Congregation of St. Paul (Paulists) - Dòng Thánh Phaolô
44. C.S.R. - Sisters of the Holy Redeemer - Dòng Chúa Cứu Chuộc
45. C.Ss.R. - Congregation of the Most Holy Redeemer (Redemptorists) - Dòng Chúa Cứu Thế
46. C.S.V.B. - Sisters of the Savior and the Blessed Virgin Mary - Dòng Các Nữ Tu Chúa Cứu Thế và Trinh Nữ Maria
47. D.C. - Daughters of Charity - Dòng Các Nữ Tử Bác Ái
48. D.C. - Sisters of Charity of St. Vincent de Paul - Dòng Các Nữ Tử Bác Ái Thánh Vinh Sơn
49. D.C.J. - Carmelite Sisters of the Divine Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Camêlô Thánh Tâm Chúa Giêsu
50. D.D.L. - Daughters of Divine Love - Dòng Các Nữ Tu Tình Yêu Thiên Chúa
51. D.H.M. - Daughters of the Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Trái Tim Đức Mẹ
52. D.H.S. - Daughters of the Holy Spirit - Dòng Các Nữ Tu Chúa Thánh Thần
53. D.I.H.M. - Daughters of the Immaculate Heart of Mary - Dòng Con Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria
54. D.J. - Daughters of Jesus - Dòng Các Nữ Tử Chúa Giêsu
55. D.M. - Daughters of Mary of the Immaculate Conception - Dòng Con Đức Mẹ Vô Nhiễm
56. D.W. - Daughters of Wisdom - Dòng Các Nữ Tu Thông Thái
57. F.C. - Brothers of Charity - Dòng Các Thầy Bác Ái
58. F.C.J. - Faithful Companion of Jesus, Sisters - Dòng Các Nữ Tu Bạn Đồng Hành Trung Thành với Chúa Giêsu
59. F.D.C. - Daughters of Divine Charity - Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Thiên Chúa
60. F.E.H.J. - Franciscan Sisters of the Eucharistic Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Trái Tim Thánh Thể Chúa Giêsu
61. F.F.S.C. - Franciscan Brothers of the Holy Cross - Dòng Các Thầy Phanxicô Thánh Giá
62. F.I. - Franciscan of the Immaculate - Dòng Thánh Phanxicô Thanh Khiết
63. F.I.C. - Franciscan Sisters of the Immaculate Conception - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Vô Nhiễm
64. F.J. - Congregation of St. John - Dòng Thánh Gioan
65. F.M.S. - Marist Brothers - Dòng Các Thầy Maria
66. F.S. - Sisters of Our Lady of Fatima - Dòng Các Nữ Tu Đức Bà hiện ra tại Fatima
67. F.S.F. - Daughters of St. Francis of Assisi - Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Assisi
68. F.S.F.S. - Daughters of St. Francis of Sales - Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Sales
69. F.S.G.M. - Sisters of St. George Martyrs - Dòng Các Nữ Tu Thánh George Tử Đạo
70. F.S.M. - Franciscan Sisters of Mary - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Maria
71. F.S.P. - Daughters of St. Paul - Dòng Thánh Phaolô
72. F.S.S.J. - Franciscan Sisters of St. Joseph - Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Thánh Giuse
73. H.C. - Sisters of the Holy Cross - Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá
74. H.S.C. - Hospitaller Sisters of the Sacred Heart of Jesus - Dòng Các Nữ Tu Hospitaller Thánh Tâm Chúa Giêsu
75. I.C.M. - Missionary Sisters of the Immaculate Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria
76. I.H.M. - Sisters, Servants of the Immaculate Heart of Mary - Dòng Các Nữ Tu Tôi Trung Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria
77. L.B.N. - Little Brothers of Nazareth - Dòng Các Tiểu Đệ Nazareth
78. L.C. - Congregation of the Legionaries of Christ - Dòng Các Cha Đạo Binh Chúa Kitô
79. L.S.A. - Little Sisters of the Assumption - Dòng Tiểu Muội Đức Mẹ Thăng Thiên
80. L.S.J. - Little Sisters of Jesus - Dòng Tiểu Muội Chúa Giêsu
81. L.S.M.I. - Little Servants of Mary Immaculate - Dòng Tôi Tớ Vô Nhiễm Mẹ Maria
82. L.S.P. - Little Sisters of the Poor - Dòng Tiểu Muội Bần Cùng
83. M. Afr. - Missionaries of Africa - Dòng Truyền Giáo tại Phi Châu
84. M.C. - Missionaries of Charity - Dòng Truyền Giáo Bác Ái
85. M.F.S.C. - Missionary Sons of the Sacred Heart of Jesus – Dòng Truyền Giáo Trái Tim Chúa Giêsu
86. M.F.V.A. - Franciscan Missionaries of the Eternal Word - Dòng Truyền Giáo Phanxicô Lời Bất Tử
87. M.I.C. - Congregation of Marians Immaculate Conception (Marian Fathers) - Dòng Các Cha Maria
88. M.I.H.M. - Missionaries Immaculate Heart of Mary - Dòng Truyền Giáo Trái Tim Vô Nhiễm
89. M.J. - Missionaries of Jesus - Dòng Truyền Giáo Chúa Giêsu
90. M.J. - Missionaries of St. Joseph - Dòng Truyền Giáo Thánh Giuse
91. M.M. - Catholic Foreign Mission Society of America (Maryknoll) - Dòng Truyền Giáo Nước Ngoài (Dòng Maryknoll)
92. M.S. - Marian Sisters - Dòng Các Nữ Tu Maria
93. M.S. - Missionaries of Our Lady of LaSalette - Dòng Các Cha Truyền Giáo Đức Mẹ LaSalette
94. M.S.F. - Congregation of Missionaries of the Holy Family - Dòng Truyền Giáo Thánh Gia
95. M.S.S. - Missionaries of the Blessed Sacrament - Dòng Truyền Giáo Mình Thánh Chúa
96. M.SS.C. - Missionaries of the Sacred Hearts of Jesus and Mary - Dòng Truyền Giáo Thánh Tâm Chúa Giêsu và Mẹ Maria
97. M.S.S.P. - Missionary Society of St. Paul - Dòng Truyền Giáo Thánh Phaolô
98. N.D.C. - Sisters of Our Lady of the Cross - Dòng Các Nữ Tu Đức Bà Thánh Giá
99. Obl. S.B. - Oblate of St. Benedict - Dòng Oblate Thánh Biển Đức
100. O.C. - Order of the Carmelites - Dòng Camêlô
101. O.CARM. - Order of Our Lady of Mt. Carmel (Carmelites) - Dòng Đức Bà Trên Núi Carmel (Dòng Camêlô)
102. O.CARM - Carmelites of Ancient Observance - Dòng Camêlô Khổ Tu
103. O. Cist. - Order of Cistercians - Dòng Xitô
104. O.C.D. - Order of Discalced Carmelites - Dòng Camêlô Đi Chân Đất
105. O.C.R. - Order of Cistercians, Reformed (Trappist) - Dòng Xitô Cải Cách
106. O.C.S.O. - Order of Cistercians of the Strict Observance (Trappists) - Dòng Xitô Khổ Tu
107. O.D.C. - Carmelites (Discalced) - Dòng Camêlô Đi Chân Đất
108. O.F.M. - Order of Friars Minor (Franciscans) - Dòng Phanxicô
109. O.F.M. Cap. - Order of Friars Minor Capuchin (Capuchins) - Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Capuchin
110. O.F.M. Conv. - Order of Friars Minor Conventual (Convential Franciscans) - Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Phanxicô
111. O.F.M.I. - Order Friars of Mary Immaculate (Franciscans) - Dòng Các Thầy Vô Nhiễm Mẹ Maria
112. O.H. - Hospitallers Brothers of St. John of God - Dòng Các Thầy Thánh Gioan Thiên Chúa
113. O.H.F. - Missionary Oblates of Mary Immaculate - Dòng Truyền Giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria
114. O.Mar. - Maronite - Dòng Maronite (nghi lễ Đông Phương)
115. O.M.C. - Order of Merciful Christ - Dòng Chúa Kitô Nhân Từ
116. O.M.I. - Missionary Oblates of Mary Immaculate - Dòng Truyền Giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria
117. O.M.V. - Oblates of the Virgin Mary - Dòng Oblates Trinh Nữ Maria
118. O.P. - Order of Friars Preachers (Dominicans) - Dòng Các Cha Thuyết Giáo (Dòng Đa Minh)
119. O.P.B. - Oblates of the Precious Blood - Dòng Oblates Máu Chúa
120. Opus Dei - Opus Dei - Dòng Hạnh Nhân
121. O.S.A. - Order of St. Augustine (Augustinians) - Dòng Thánh Augustinô
122. O.S.B. - Order of St. Benedict - Dòng Thánh Biển Đức
123. O.S.B. - Benedictine Sisters - Các Nữ Tu Dòng Biển Đức
124. O.S. Cr. - Order of the Holy Cross - Dòng Thánh Giá
125. O.S.F.S. - Order of St. Francis de Sales - Dòng Thánh Phanxicô thành Sales
126. O.S.J. - Oblates of St. Joseph - Dòng Oblates Thánh Giuse
127. O.S.S.R. - Order of the Most Holy Redeemer - Dòng Thiên Chúa Cứu Thế
128. O.Ss.S. - Brigittine Monks - Dòng Các Thầy Brigittine
129. O.SS.T. - Order of the Most Holy Trinity and the Ransom of Captives (Trinitarians) - Dòng Chúa Ba Ngôi và Dòng Cứu Những Kẻ Bị Giam Cầm
130. O.S.U. - Ursuline Sisters of the Roman Order - Dòng Các Nữ Tu Ursuline trụ sở tại Rôma
131. O.S.V. - Ursuline Sisters of the Blessed Virgin Mary - Dòng Các Nữ Tu Ursuline Trinh Nữ Maria
132. P.C. - Poor Clares - Dòng Thánh Clare Hèn Mọn
133. P.C.P.A. - Poor Clares of Perpetual Adoration - Dòng Thánh Clare Hèn Mọn Hằng Tôn Kính
134. P.I.M.E. - Pontifical Institute for Foreign Missions - Dòng Truyền Giáo Nước Ngoài của Học Viện Giáo Hoàng
135. P.M. - Sisters of the Presentation of Mary - Dòng Các Nữ Tu Đức Mẹ Đi Thăm Viếng
136. P.S.S. - Society of Priests of Saint Sulpice (Sulpitians) - Hội Xuân Bích
137. R.D.C. - Religious of Divine Compassion - Dòng Trắc Ẩn Thiên Chúa
138. R.G.S. - Religious of the Good Shepherd (Sisters) - Dòng Các Nữ Tu Mục Tử Nhân Lành
139. R.M.I. - Religious of Mary Immaculate - Dòng Đức Mẹ Vô Nhiễm
140. R.S.C. - Religious Sisters of Charity - Dòng Các Nữ Tử Bác Ái
141. R.S.M. - Sisters of Mercy - Dòng Các Nữ Tu Nhân Lành
142. R.V.M. - Religious of the Virgin Mary - Dòng Trinh Nữ Maria
143. S.A.C. - Sisters of the Guardian Angel - Dòng Các Nữ Tu Thiên Thần Bản Mệnh
144. S.C. - Sisters of Charity - Dòng Các Nữ Tu Bác Ái
145. S.C. - Servants of Charity - Dòng Các Tôi Tớ Bác Ái
146. S.C. - Brothers of the Scared Heart - Dòng Các Thầy Thánh Tâm
147. S.D.B. - Salesians of Saint John Bosco - Dòng Thánh Gioan Bosco
148. S.D.V. - Society of Divine Vocations (Vocationist Fathers) - Dòng Ngôi Lời
149. S.J. - Society of Jesus (Jesuits) - Dòng Tên
150. S.L. - Sisters of Loretto - Các Nữ Tu Loretto
151. S.I. - Societatis Iesu, Latin for Society of Jesus (Jesuits) - Dòng Ngôi Lời
152. S.M. - Society of Mary (Marianist Fathers) - Các Cha Dòng Marian
153. S.M.I. - Sisters of Mary Immaculate - Dòng Các Nữ Tu Vô Nhiễm Maria
154. S.M.M. - Montfort Society of Mary (Montfort Fathers) - Các Cha Dòng Montfort
155. S.N.D. - Sisters of Notre Dame - Dòng Con Đức Bà
156. S.O.L.M. - Sisters of Our Lady of Mercy - Dòng Đức Bà Nhân Từ
157. S.O.L.T. - Sisters of Our Lady of Most Holy Trinity - Dòng Đức Bà Chúa Ba Ngôi
158. S.S.A. - Sisters of St. Ann - Dòng Thánh Anna
159. S.S.B. - Sisters of St. Brigid - Dòng Thánh Brigid
160. S.S.C. - Franciscan Servants of the Sacred Heart - Các Tôi Tớ Thánh Tâm Phanxicô
161. S.S.C.M. - Servants of the Holy Heart of Mary - Các Tôi Tớ Trái Tim Mẹ
162. S.S.M.N. - Sisters of St. Mary of Namur - Dòng Các Nữ Tu Mẹ Maria hiện ra tại Namur
163. S.S.S. - Congregation of the Blessed Sacrament - Dòng Thánh Thể
164. S.U. - Society of the Sisters of St. Ursula - Dòng Các Nữ Tu Thánh Ursula
165. S.V.D. - Society of Saint Vincent de Paul (hat S.V.P., S.S.V.D.P.) - Dòng Thánh Vinh Sơn de Paul
166. S.X. - Xaverian Missionary Fathers - Dòng Các Cha Truyền Giáo Xaverian
167. V.S.C. - Vincentian Sisters of Charity - Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Vinh Sơn
168. W.F. - White Fathers - Dòng Các Cha Trắng

............................................

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

TOP